Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt Formula 33 có chứa các chủng vi sinh với mật độ vi sinh ít nhất là 5 tỷ vi khuẩn trên 1 gram. Các chủng vi sinh được liệt kê sau đây.
Bacillus subtilis | 13 chủng |
Tổng hợp nồng độ cao enzymes lipase, protease, amylase và carbohydrates, ứng dụng trong dải pH rộng từ 4-9.5 | |
Bacillus megaterium | 4 chủng |
Tổng hợp nhiều loại enzymes | |
Bacillus thurengesis | 6 chủng |
Tổng hợp Amylase, lipase, protease và các enzymes phân giải hydrocarbon ở dải pH rộng | |
Bacillus stearothermophilus | 3 chủng |
Tổng hợp các enzymes chịu được nhiệt độ cao | |
Bacillus lichenformis | 5 chủng |
Tổng hợp các enzymes Trung hòa, axit kiềm protease, amylase, lipase hydrocarbon giúp phân giải các hợp chất hữu cơ gây ô nhiễm | |
Bacillus polymyxa | 4 chủng |
Phân giải một lượng lớn chất hữu cơ, phenols, alcohols, dầu mỡ, chất béo. | |
Lactobacillus sporogenes | 2 chủng |
Hoạt động trong môi trường acid, phân hủy sinh học nước thải, nước thải sữa và rơm rạ | |
Bacillus sp | 5 chủng |
Phân giải chất thải hydrocarbon và hóa dầu | |
Sacchormyces cerevisiae | 2 chủng |
Phân giải một lượng lớn Carbonhydrates và chất béo trong môi trường pH acid. | |
Pseudomonas fluorescens | 5 chủng |
Phân giải các hợp chất thơm, béo, mạch vòng phức tạp. | |
Pseudomonas stutzeri | 3 chủng |
Phân giải chất tẩy rửa và chất hoạt động bề mặt | |
Lactobacillus aeruginosa (non pathogenic) | 1 chủng |
Thích nghi với mức dầu mỡ cao | |
Cellulomonas uda | 1 chủng |
Với khả năng tổng hợp enzymes cellulase để phân giải chất thải cellulose | |
Micrococcus sp | 1 chủng |
Giảm hydrocarbon và chất sáp | |
Thiobacillus novellus | 1 chủng |
Phân hủy sulphide (H2S) và giảm mùi hôi độc hại |